The re-emergence of interest in folk music.
Dịch: Sự tái xuất hiện của sự quan tâm đến âm nhạc dân gian.
The re-emergence of the virus is a serious concern.
Dịch: Sự tái xuất hiện của virus là một mối lo ngại nghiêm trọng.
Sự trỗi dậy trở lại
Sự phục hưng
Tái xuất hiện, hồi sinh
12/06/2025
/æd tuː/
Nhân viên tuần tra
tình yêu, sự lãng mạn
cuộc thi trượt băng
Khám phá sự nghiệp
Áo khoác da
mũ tốt nghiệp
nồi lẩu điện
Băng thông rộng di động