The re-emergence of interest in folk music.
Dịch: Sự tái xuất hiện của sự quan tâm đến âm nhạc dân gian.
The re-emergence of the virus is a serious concern.
Dịch: Sự tái xuất hiện của virus là một mối lo ngại nghiêm trọng.
Sự trỗi dậy trở lại
Sự phục hưng
Tái xuất hiện, hồi sinh
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
sự thay đổi văn bản
hành tím
sự tham số hóa
luật dân sự
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
truyền thống và an toàn
Công nhân lắp ráp
cuộn, xoắn