The eruption of the volcano caused widespread damage.
Dịch: Sự phun trào của núi lửa đã gây ra thiệt hại trên diện rộng.
She had an eruption of spots after eating strawberries.
Dịch: Cô ấy bị phát ban sau khi ăn dâu tây.
sự bùng phát
sự nổ
phun trào
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
hệ thống truyền thông
chia buồn cùng nam MC
máy đo huyết áp
Triển khai nhân tài
quy hoạch kiến trúc
sửa đổi công việc
hành động bị ép buộc
tế bào gốc