The eruption of the volcano caused widespread damage.
Dịch: Sự phun trào của núi lửa đã gây ra thiệt hại trên diện rộng.
She had an eruption of spots after eating strawberries.
Dịch: Cô ấy bị phát ban sau khi ăn dâu tây.
sự bùng phát
sự nổ
phun trào
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
công dân nữ Pháp
Hiện tượng phổ biến
càng đẻ càng giàu
chạy theo phong trào
đốt sống thắt lưng
sự tăng mức nước
ghế đá
tiền án, tiền sự