The decision caused an outrage among the citizens.
Dịch: Quyết định đó đã gây ra sự phẫn nộ trong nhân dân.
She expressed her outrage over the unfair treatment.
Dịch: Cô đã bày tỏ sự phẫn nộ của mình về cách đối xử bất công.
sự phẫn nộ
cơn thịnh nộ
thái độ phẫn nộ
gây phẫn nộ
07/11/2025
/bɛt/
độ bóng, sự bóng bẩy
dẫn đầu bảng xếp hạng
các hoạt động hàng ngày
Chương trình âm nhạc động
sự không sử dụng
sự chấp nhận bản thân
tắc nghẹt mũi
hộp thực phẩm