The bird is pecking at the seeds.
Dịch: Chim đang mổ hạt giống.
He was pecking at his food without much interest.
Dịch: Anh ấy đang nhấm nháp thức ăn của mình mà không mấy hứng thú.
vai trò mang tính thỏa mãn, đáp ứng được kỳ vọng hoặc mang lại sự hài lòng
Salad làm từ thịt gia cầm hoặc các thành phần liên quan đến gia cầm.