The mouse began to nibble on the cheese.
Dịch: Con chuột bắt đầu gặm miếng phô mai.
She took a nibble of the cookie.
Dịch: Cô ấy đã cắn thử một miếng bánh quy.
cắn
nhai
miếng cắn nhẹ
gặm nhẹ
16/09/2025
/fiːt/
xoay
phí bổ sung
giải quyết kịp thời
hoạt động bí mật
sự cổ vũ, sự khuyến khích
người vận động chính trị
Người ghét loài người
tương đương với