She was daydreaming during the lecture.
Dịch: Cô ấy đang mơ mơ màng màng trong suốt bài giảng.
His constant daydreaming distracted him from his tasks.
Dịch: Việc mơ mơ màng màng liên tục khiến anh ấy phân tâm khỏi công việc của mình.
mơ mộng
mơ mơ màng màng
người mơ mộng
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
Cảm xúc chân thật
Lịch sử châu Phi
niềm vui
kỳ nghỉ ở biển
bạc
cá vược sọc
lối đi thay thế
thiết kế song song