The subsequent occurrence of the incident was unexpected.
Dịch: Sự kiện xảy ra sau đó của vụ việc là điều không ngờ tới.
We documented each subsequent occurrence to monitor the pattern.
Dịch: Chúng tôi ghi lại từng sự kiện xảy ra sau đó để theo dõi mô hình.
Các món ăn nhanh, thường là các bữa ăn được chuẩn bị hoặc chế biến trong thời gian rất ngắn, thường là qua các loại thực phẩm đóng gói sẵn hoặc chế biến sẵn để dùng ngay.