His disfavor with the management was obvious.
Dịch: Sự không ưa của anh ấy đối với ban quản lý là rõ ràng.
She felt a sense of disfavor from her peers.
Dịch: Cô cảm thấy sự không ưa từ bạn bè đồng trang lứa.
The decision was made in disfavor of the proposal.
Dịch: Quyết định được đưa ra không ủng hộ đề xuất.
Mất mát trong việc truyền đạt ý nghĩa, thường dùng để chỉ sự hiểu lầm hoặc không truyền đạt đúng ý nghĩa của một từ, câu hay ý tưởng từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.