His inactivity led to weight gain.
Dịch: Sự không hoạt động của anh ấy dẫn đến tăng cân.
The doctor recommended exercise to combat inactivity.
Dịch: Bác sĩ khuyến nghị tập thể dục để chống lại sự không hoạt động.
Sự nhàn rỗi
Tính thụ động
Sự trì trệ
không hoạt động
một cách không hoạt động
12/06/2025
/æd tuː/
liệu
cuộc sống nội tâm
chế nhạo
dễ rơi vào tâm trạng
khu vực trọng yếu
bối rối, lo lắng
thuộc về cộng đồng
đau rụng trứng