He spent hours rationalizing his behavior.
Dịch: Anh ấy đã dành hàng giờ để hợp lý hóa hành vi của mình.
She was rationalizing her decision to quit.
Dịch: Cô ấy đang lý giải cho quyết định nghỉ việc của mình.
người giàu có, người có quyền lực hoặc ảnh hưởng trong lĩnh vực kinh doanh hoặc chính trị