He was justifying his actions.
Dịch: Anh ấy đang biện minh cho hành động của mình.
The results don't justify such optimism.
Dịch: Kết quả không biện minh cho sự lạc quan như vậy.
Bênh vực
Minh oan
biện minh
sự biện minh
07/07/2025
/ˈmuːvɪŋ ɪn təˈɡɛðər/
thăm lại
biến động mạnh
học phí
công nghệ sinh học
món hầm hoặc món om, công thức nấu món hầm
Đặt câu hỏi
Thể thao thanh thiếu niên
trách nhiệm với bên thứ ba