The report was criticized for being biased.
Dịch: Báo cáo đã bị chỉ trích vì thiên lệch.
He has a biased opinion about the issue.
Dịch: Anh ấy có một ý kiến thiên lệch về vấn đề này.
có thành kiến
một chiều
sự thiên lệch
làm thiên lệch
07/11/2025
/bɛt/
đề xuất các chiến lược
người giám hộ hợp pháp
sự hoan hô, sự tán thưởng
kim loại nhẹ
đậu que
keo kiệt
Nhầy nhụa, trơn nhớt
Khoai lang hoặc khoai tây được sấy khô và ngọt hóa bằng cách nấu với đường hoặc si rô, thường dùng làm món tráng miệng hoặc món ăn vặt.