The staleness of the bread was off-putting.
Dịch: Bánh mì bị ôi khiến người ta mất hứng.
The staleness of the debate bored everyone.
Dịch: Sự tẻ nhạt của cuộc tranh luận khiến mọi người chán nản.
Sự nhạt nhẽo
Sự buồn tẻ
Sự tầm thường
ôi, thiu, cũ, nhàm chán
26/06/2025
/ˌjʊərəˈpiːən ˌeɪviˈeɪʃən ˈseɪfti ˈeɪdʒənsi/
vẩy ráo nước
Nước Ý
thực hiện một kế hoạch
nền kinh tế ứng dụng di động
khủng hoảng lớn hơn
hồi hương hài cốt
khẳng định tài chính
thù địch, sự thù ghét