She was a precocious child, able to read at the age of four.
Dịch: Cô ấy là một đứa trẻ phát triển sớm, có thể đọc được khi mới bốn tuổi.
He displayed a precocious talent for music.
Dịch: Anh ấy thể hiện một tài năng âm nhạc sớm phát triển.
tài năng
tiến bộ
trưởng thành
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
tài sản
gỏi củ sen
cải thiện sắc tố da
Sơ đồ thi đấu loại trực tiếp
những ngôi làng vùng sâu vùng xa
cây cảnh
tấm lá sen
Tổ chức thanh niên Phật tử