She was a precocious child, able to read at the age of four.
Dịch: Cô ấy là một đứa trẻ phát triển sớm, có thể đọc được khi mới bốn tuổi.
He displayed a precocious talent for music.
Dịch: Anh ấy thể hiện một tài năng âm nhạc sớm phát triển.
tài năng
tiến bộ
trưởng thành
22/12/2025
/ˈvɪdioʊ ˌvjuːər/
thời thượng, hợp thời trang
học tập chuyên sâu
Sự phát sinh chất thải
Hộp trồng cây
nhựa cây
gặp Lào
người dự báo
cho thuê lại