She felt troubled by the news.
Dịch: Cô ấy cảm thấy lo lắng về tin tức.
He had a troubled childhood.
Dịch: Anh ấy có một thời thơ ấu đầy rắc rối.
bị quấy rối
không ổn định
rắc rối
gây rắc rối
17/12/2025
/ɪmˈprɛsɪv ˈɡræfɪks/
phim tài liệu giả
Danh tính Mỹ
Động vật nuôi
đơn vị thi công
Không đủ tốt
được thăng chức
Vatican
an toàn hàng hải