The otter swam gracefully in the river.
Dịch: Con rái cá bơi lội uyển chuyển trong dòng sông.
We saw an otter playing near the shore.
Dịch: Chúng tôi thấy một con rái cá đang chơi gần bờ.
Otters are known for their playful behavior.
Dịch: Rái cá nổi tiếng với hành vi nghịch ngợm.
những người попутчик (ủng hộ một phong trào chính trị nhưng không phải là thành viên chính thức)