That was an astute decision to sell the business when you did.
Dịch: Đó là một quyết định sáng suốt khi bán doanh nghiệp vào thời điểm đó.
He made an astute decision to invest in the company.
Dịch: Anh ấy đã đưa ra một quyết định sáng suốt khi đầu tư vào công ty.
Căng thẳng do tác động của công nghệ số hoặc các thiết bị điện tử trong cuộc sống hàng ngày