His timely response saved the project.
Dịch: Phản ứng đúng lúc của anh ấy đã cứu dự án.
The company needs a timely response to the crisis.
Dịch: Công ty cần một phản hồi kịp thời đối với cuộc khủng hoảng.
Không thể làm việc được, khó có thể tuyển dụng hoặc thích hợp để làm việc