His timely response saved the project.
Dịch: Phản ứng đúng lúc của anh ấy đã cứu dự án.
The company needs a timely response to the crisis.
Dịch: Công ty cần một phản hồi kịp thời đối với cuộc khủng hoảng.
Phản ứng thích hợp
Phản hồi nhanh chóng
kịp thời
phản ứng
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
thẻ vàng
Đá gneiss
phí chuyển nhượng
chạm đến trái tim
cơ sở y tế
thiếu nữ
đại diện kinh doanh
Xu hướng mới nổi bật, đang nổi lên