His timely response saved the project.
Dịch: Phản ứng đúng lúc của anh ấy đã cứu dự án.
The company needs a timely response to the crisis.
Dịch: Công ty cần một phản hồi kịp thời đối với cuộc khủng hoảng.
Phản ứng thích hợp
Phản hồi nhanh chóng
kịp thời
phản ứng
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
Su su (một loại rau quả có hình dáng giống như quả bí)
Sản lượng dự kiến
giữ gìn sức khỏe
rối loạn lo âu
trục kháng chiến
người thích đùa
cô gái kiên cường
Sự lưu loát, trôi chảy (trong ngôn ngữ)