He was given a yellow card for unsportsmanlike conduct.
Dịch: Anh ấy bị phạt thẻ vàng vì hành vi phi thể thao.
The referee showed the player a yellow card.
Dịch: Trọng tài đã rút thẻ vàng cho cầu thủ đó.
cảnh cáo
nhắc nhở
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
Thuế tiêu thụ đặc biệt
nỗ lực kiên trì
nhiễm khuẩn huyết
việc lựa chọn sinh viên
chia sẻ trên Instagram
cánh hoa
Trong bối cảnh đó
đội hình xuất phát