We need to deconstruct the argument to understand its flaws.
Dịch: Chúng ta cần phân tích cấu trúc của luận điểm để hiểu những thiếu sót của nó.
The artist deconstructs traditional forms in his work.
Dịch: Người nghệ sĩ giải cấu trúc các hình thức truyền thống trong tác phẩm của mình.
một loại nước sốt thường được dùng để phủ lên thực phẩm trước hoặc trong khi nướng để tạo hương vị và lớp bóng.