A fraction of the cake was eaten.
Dịch: Một phần của bánh đã bị ăn.
He only understood a fraction of the instructions.
Dịch: Anh ấy chỉ hiểu một phần nhỏ của hướng dẫn.
Hành vi phi chuẩn mực hoặc không theo quy tắc thông thường
lập kế hoạch phát triển chuyên môn