An effective response to the crisis is needed.
Dịch: Cần có một phản hồi hiệu quả đối với cuộc khủng hoảng này.
The government has not yet given an effective response.
Dịch: Chính phủ vẫn chưa đưa ra một biện pháp ứng phó hữu hiệu.
Phản ứng thành công
Trả lời hiệu quả
hiệu quả
tính hiệu quả
28/12/2025
/ˈskwɛr ˈpætərnd/
ống thông gió
phó trưởng
quyền vốn có
độ dốc
thông lệ được chấp nhận
rối loạn da
báo cáo hai lần một năm
phi thường, xuất chúng