The doctor inserted a stent to keep the artery open.
Dịch: Bác sĩ đã đặt một ống đỡ để giữ cho động mạch mở.
Stents are often used after angioplasty.
Dịch: Ống đỡ thường được sử dụng sau khi nong mạch.
ống đỡ nội mạch
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
sự cống hiến
hợp tác giải quyết
tông nát
Ghi lại một sự cố
Định hình cơ thể
Công an tỉnh Lâm Đồng
dòng giống, huyết thống
Chiến thắng dễ dàng