She is fostering a sense of community among the children.
Dịch: Cô ấy đang nuôi dưỡng một cảm giác cộng đồng giữa các em nhỏ.
The program is aimed at fostering creativity in young artists.
Dịch: Chương trình nhằm mục đích thúc đẩy sự sáng tạo ở các nghệ sĩ trẻ.
Thời kỳ Hellenistic, bắt đầu sau sự chia rẽ của đế chế Alexander Đại đế, từ khoảng năm 323 TCN đến khi bị chiếm đóng bởi La Mã.
Một thiết bị của Google cho phép người dùng truyền phát nội dung từ điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính lên TV.