She has a gentle smile.
Dịch: Cô ấy có một nụ cười hiền hậu.
His gentle smile made everyone feel comfortable.
Dịch: Nụ cười hiền hậu của anh ấy khiến mọi người cảm thấy thoải mái.
nụ cười tử tế
nụ cười bao dung
hiền hậu
một cách hiền hậu
21/12/2025
/ˈdiːsənt/
tự làm tổn thương
Tài khoản tiết kiệm
Thực phẩm kém chất lượng
người hay càu nhàu
bị trói, bị ràng buộc, bị bận rộn
thật, thực
Tòa sơ thẩm
người đàm phán