The trial court found him guilty.
Dịch: Tòa sơ thẩm tuyên bố anh ta có tội.
The case was first heard in the trial court.
Dịch: Vụ án được xét xử lần đầu tiên tại tòa sơ thẩm.
tòa án cấp dưới
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
Việc xảy ra một lần duy nhất.
lừa đảo qua mạng
động vật ăn thịt
thuộc về ngựa; có liên quan đến ngựa
cháu trai (con của anh/chị/em)
da không đều
giải bài toán
Nhà văn hóa