She felt excluded from the clique at school.
Dịch: Cô ấy cảm thấy bị loại ra khỏi nhóm bạn bè ở trường.
The clique often made decisions without consulting others.
Dịch: Nhóm bạn bè thường đưa ra quyết định mà không tham khảo ý kiến người khác.
nhóm
vòng tròn
tính khép kín
tụ tập thành nhóm
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
Người có tính khí xấu
các giải pháp vô tận
quần lót mỏng, thường được mặc dưới quần hoặc váy, có thiết kế tối giản
sự thân mật, sự gần gũi
Các quốc gia Đông Nam Á
Glycerol
mời gọi, thu hút
hội đồng thanh niên