The shepherd takes care of the flock.
Dịch: Người chăn cừu chăm sóc đàn cừu.
The shepherd led his sheep to the pasture.
Dịch: Người chăn cừu dẫn đàn cừu đến đồng cỏ.
người chăn gia súc
người chăn bò
cừu
chăn cừu
11/09/2025
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
đánh úp
đối diện vành móng ngựa
Gà tỏi
sự xảy ra đồng thời
thoáng dễ chịu
hội đồng, ủy ban, tiền hoa hồng
nghịch lý
Sự bắt đầu của học kỳ hoặc năm học