I only ate half of the cake.
Dịch: Tôi chỉ ăn nửa cái bánh.
She finished half of her homework.
Dịch: Cô ấy đã hoàn thành nửa bài tập về nhà.
The glass is half full.
Dịch: Cái ly đầy nửa.
phần
khối lượng
đoạn
nửa (số nhiều)
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
niềm vui giác quan
Sở thích về màu sắc
không đáy
đỉnh cao
Động lực nhân khẩu học
Đặc trưng học máy
kinh nghiệm học thuật
báo cáo kiểm toán