He had to squint to read the small print.
Dịch: Anh ấy phải híp mắt để đọc dòng chữ nhỏ.
She squinted at the bright sunlight.
Dịch: Cô ấy híp mắt trước ánh nắng chói.
nhìn chăm chú
mắt híp
hành động híp mắt
híp mắt
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
Biển Ấn Độ
tính hờn dỗi
cà phê cappuccino
đây chính là điều đó
Lạ, kỳ lạ
pha nhồi bóng bất thành
Xung đột gia tăng
Phó Thủ tướng