His sulkiness made it hard for others to approach him.
Dịch: Tính hờn dỗi của anh ấy khiến người khác khó tiếp cận.
She was in a state of sulkiness after losing the game.
Dịch: Cô ấy trong trạng thái hờn dỗi sau khi thua trận.
Mất mát trong việc truyền đạt ý nghĩa, thường dùng để chỉ sự hiểu lầm hoặc không truyền đạt đúng ý nghĩa của một từ, câu hay ý tưởng từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.