The spy photography revealed critical information about the target.
Dịch: Nhiếp ảnh gián điệp đã tiết lộ thông tin quan trọng về mục tiêu.
Many intelligence agencies rely on spy photography for gathering evidence.
Dịch: Nhiều cơ quan tình báo dựa vào nhiếp ảnh gián điệp để thu thập bằng chứng.
He used spy photography to document the activities of the suspected criminal.
Dịch: Anh ta đã sử dụng nhiếp ảnh gián điệp để ghi lại hoạt động của kẻ tình nghi.