She is a devoted fan of the band.
Dịch: Cô ấy là một người hâm mộ tận tụy của ban nhạc.
Devoted fans waited for hours to see the singer.
Dịch: Những người hâm mộ cuồng nhiệt đã chờ hàng giờ để gặp ca sĩ.
người hâm mộ nhiệt thành
người hâm mộ trung thành
tận tụy
sự tận tụy
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
Hoạt động kinh doanh hiệu quả
hành vi chấp nhận được
vứt bỏ
tan biến, phân tán
xin hát phòng trà
luôn ở bên cạnh
khu phức hợp đô thị
cuộc họp cộng đồng