He is my opposite person in the debate.
Dịch: Anh ấy là người đối lập của tôi trong cuộc tranh luận.
Finding an opposite person can help clarify your own beliefs.
Dịch: Tìm một người đối lập có thể giúp làm rõ niềm tin của bạn.
In politics, the opposite person often has differing views.
Dịch: Trong chính trị, người đối lập thường có quan điểm khác nhau.
Tiền đặt cọc, tiền đặt cả cho một giao dịch hay hợp đồng mua bán để thể hiện thiện chí hoặc cam kết thực hiện giao dịch đó