He saw her as his main adversary in the election.
Dịch: Anh ta xem cô ấy là đối thủ chính của mình trong cuộc bầu cử.
His adversary in the business world was a ruthless competitor.
Dịch: Đối thủ của anh ta trong giới kinh doanh là một đối thủ cạnh tranh tàn nhẫn.
vật chất hoặc thế giới vật chất, thường đề cập đến thực thể vật lý hoặc trạng thái vật chất của vũ trụ