He was labeled an apostate after leaving the church.
Dịch: Anh ta bị gán là kẻ bỏ đạo sau khi rời khỏi nhà thờ.
Many consider her an apostate for rejecting the beliefs of her family.
Dịch: Nhiều người coi cô là kẻ bỏ đạo vì từ chối những niềm tin của gia đình.