Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
boiling pot
/ˈbɔɪlɪŋ pɒt/
nồi sôi
noun
podiatry
/pəˈdaɪ.ə.tri/
chuyên khoa điều trị bệnh chân
noun
lymphatic tissue
/lɪmˈfæ.tɪk ˈtɪʃ.uː/
Mô bạch huyết
noun
safety gear
/ˈseɪfti ɡɪr/
thiết bị an toàn
noun
department of information
/dɪˈpɑrtmənt ʌv ɪnˈfɔrmeɪʃən/
Cục thông tin
adjective
unbeatable
/ʌnˈbiːtəbl/
không thể bị đánh bại
noun
business philosophy
/ˈbɪznɪs fɪˈlɒsəfi/
triết lý kinh doanh
noun
snout
/naʊt/
mũi (của động vật, đặc biệt là động vật có vú như lợn, gấu, v.v.)