Besides studying, she also works part-time.
Dịch: Ngoài việc học, cô ấy cũng làm việc bán thời gian.
There are many benefits to exercise; besides, it’s enjoyable.
Dịch: Có nhiều lợi ích từ việc tập thể dục; ngoài ra, nó còn thú vị.
Besides the main course, we also had dessert.
Dịch: Ngoài món chính, chúng tôi cũng đã có tráng miệng.
Hình dáng u sầu hoặc ảm đạm, thường là một hình bóng hoặc hình dạng trông có vẻ buồn rầu hoặc ảm đạm.