I will mash the potatoes for dinner.
Dịch: Tôi sẽ nghiền khoai tây cho bữa tối.
He decided to mash the fruits to make a smoothie.
Dịch: Anh ấy quyết định nghiền trái cây để làm sinh tố.
nghiền
đập vỡ
món nghiền
hành động nghiền
17/09/2025
/ˈɔːrəl ˈlaɪkən ˈpleɪnəs/
tính vui tươi, tính hiếu động
quan chức thể thao
nóng tính, dễ cáu
cây cảnh
không biết, không rõ, không xác định
cư xử lễ phép
thuộc về thiên đường, thanh tao, mỏng manh
Theo đuổi khát vọng