My family has a traditional occupation of making pottery.
Dịch: Gia đình tôi có nghề truyền thống làm gốm.
Many villages in Vietnam are famous for their traditional occupations.
Dịch: Nhiều làng ở Việt Nam nổi tiếng với các nghề truyền thống.
nghề thủ công truyền thống
nghề buôn truyền thống
truyền thống
mang tính truyền thống
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
mua bán trao tay
Tài sản trí tuệ
Sự tắc nghẽn mạch máu do cục máu đông
cây bụi
nhiều bộ phận khác nhau
bữa ăn nhẹ vào ban đêm
tổ chức sinh viên
thúc đẩy sự ổn định