My family has a traditional occupation of making pottery.
Dịch: Gia đình tôi có nghề truyền thống làm gốm.
Many villages in Vietnam are famous for their traditional occupations.
Dịch: Nhiều làng ở Việt Nam nổi tiếng với các nghề truyền thống.
nghề thủ công truyền thống
nghề buôn truyền thống
truyền thống
mang tính truyền thống
14/09/2025
/ˈpɪmpəl/
sản xuất nông nghiệp
Thế hệ sau Millennials
phớt lờ драму
ai mà tin
giáo viên chào đón
vận tải công cộng
quá trình chuẩn bị cà phê
sản phẩm keo động vật