My family has a traditional occupation of making pottery.
Dịch: Gia đình tôi có nghề truyền thống làm gốm.
Many villages in Vietnam are famous for their traditional occupations.
Dịch: Nhiều làng ở Việt Nam nổi tiếng với các nghề truyền thống.
nghề thủ công truyền thống
nghề buôn truyền thống
truyền thống
mang tính truyền thống
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
loạt vụ nổ lớn nhất
công lý kinh tế
mạng không dây
hệ thống lỗi thời
xương cùng
Văn bằng bảo hộ
dấu hiệu hạ nhiệt
chất xúc tác cho sự phát triển