He succinctly summed up the situation.
Dịch: Anh ấy đã tóm tắt tình hình một cách ngắn gọn.
The report succinctly outlines the main issues.
Dịch: Báo cáo vắn tắt nêu ra các vấn đề chính.
ngắn gọn
vắn tắt
07/11/2025
/bɛt/
Thuốc chẹn kênh canxi
nhuận tràng hiệu quả
nghĩa
Hải sản tươi sống
biểu đồ quản lý
Dầu đậu phộng
tỷ lệ thị phần
chủ nghĩa độc tài