She lives in a different time zone.
Dịch: Cô ấy sống ở một múi giờ khác.
The meeting is scheduled based on the local time zone.
Dịch: Cuộc họp được lên lịch dựa trên múi giờ địa phương.
Adjusting the clock for daylight saving time can be confusing in some time zones.
Dịch: Việc điều chỉnh đồng hồ cho giờ mùa hè có thể gây nhầm lẫn ở một số múi giờ.
Vẻ đẹp thuần khiết, trong sáng và đáng nhớ, thường được lý tưởng hóa và khó có thể đạt được.