She wore a colorful festive cap during the carnival.
Dịch: Cô ấy đội một chiếc mũ lễ hội sặc sỡ trong lễ hội carnival.
Children love to wear festive caps during New Year celebrations.
Dịch: Trẻ em thích đội mũ lễ hội trong dịp đón năm mới.
mũ dự tiệc
mũ lễ hội
lễ hội
lễ hội, vui tươi
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
giai đoạn một
tranh thủ thời tiết tạnh ráo
kết thúc trận đấu
chiên chảo
kinh ngạc
lỗi ngữ nghĩa
cư trú, sinh sống; chiếm giữ
tính ăn mòn