The resignation came as a bolt from the blue.
Dịch: Sự từ chức đến như một điều hoàn toàn bất ngờ.
The company's bankruptcy was a bolt from the blue for its investors.
Dịch: Việc công ty phá sản là một cú sốc lớn đối với các nhà đầu tư.
Sự kiện bất ngờ
Ngạc nhiên đột ngột
Sự việc không lường trước
tia sét
xanh
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
sự tôn kính
Trung Mỹ
thanh thiếu niên
chất lượng vật liệu
xây dựng mối quan hệ
Khả năng tập trung
hàng đầu, đứng đầu
Người dễ gần