The resignation came as a bolt from the blue.
Dịch: Sự từ chức đến như một điều hoàn toàn bất ngờ.
The company's bankruptcy was a bolt from the blue for its investors.
Dịch: Việc công ty phá sản là một cú sốc lớn đối với các nhà đầu tư.
Sự kiện bất ngờ
Ngạc nhiên đột ngột
Sự việc không lường trước
tia sét
xanh
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
xào xáo lại các chiến lược
Sự chuyển đổi thương hiệu
ảnh NASA
lễ tốt nghiệp
Quản lý sản xuất
đã hứa
khôi phục niềm tin
tình hình bất ổn