He approached the problem logically.
Dịch: Anh ấy đã tiếp cận vấn đề một cách hợp lý.
The argument was presented logically.
Dịch: Lập luận được trình bày một cách hợp lý.
một cách hợp lý
một cách hợp tình hợp lý
logic
hợp lý
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
mối liên hệ gia đình
khu sinh hoạt chung
dự án luận văn
loại bỏ trở ngại
sự hội nhập kinh tế
không lành mạnh
hậu phương vững chắc
nghẹn ngào