His arguments are rational and well thought out.
Dịch: Lập luận của anh ấy là hợp lý và được suy nghĩ cẩn thận.
It is rational to plan for the future.
Dịch: Thật hợp lý khi lên kế hoạch cho tương lai.
She made a rational decision based on the evidence.
Dịch: Cô ấy đã đưa ra quyết định hợp lý dựa trên bằng chứng.
một loại võ thuật Nhật Bản tập trung vào việc sử dụng sức mạnh của đối thủ để kiểm soát và đánh bại họ.