He was justly rewarded for his efforts.
Dịch: Anh ấy được thưởng xứng đáng cho những nỗ lực của mình.
The judge ruled justly in the case.
Dịch: Thẩm phán đã đưa ra phán quyết công bằng trong vụ án.
công bằng
đúng đắn
công lý
07/11/2025
/bɛt/
một chút
thành phố kênh
cánh (của máy bay hoặc động vật); miếng (da, thịt); phần nhô ra
giải thưởng
đàn lute
hội trường
giá vàng miếng SJC
cộng tác viên quan trọng