He was justly rewarded for his efforts.
Dịch: Anh ấy được thưởng xứng đáng cho những nỗ lực của mình.
The judge ruled justly in the case.
Dịch: Thẩm phán đã đưa ra phán quyết công bằng trong vụ án.
công bằng
đúng đắn
công lý
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
Thành phố bứt phá
hoa anh đào
điều kiện tiên quyết
Ngành công nghiệp điện ảnh
nắm lợi thế lớn
vệ tinh
báo tường
trợ lý tài chính