He was justly rewarded for his efforts.
Dịch: Anh ấy được thưởng xứng đáng cho những nỗ lực của mình.
The judge ruled justly in the case.
Dịch: Thẩm phán đã đưa ra phán quyết công bằng trong vụ án.
công bằng
đúng đắn
công lý
31/12/2025
/ˈpoʊ.əm/
nói bóng, hàm ý
có bọt, nhiều bọt
Đúng tiến độ
Hàng tiêu dùng
gây hậu quả nghiêm trọng
hầu toà tới hai lần
đồng hồ pin
các tòa nhà