Món phở bò, một loại súp mì nổi tiếng của Việt Nam, thường được làm từ nước dùng từ xương bò, mì phở, và các gia vị như quế, hồi.
noun
Định nghĩa
Vietnamese beef noodle soupcó nghĩa làMón phở bò, một loại súp mì nổi tiếng của Việt Nam, thường được làm từ nước dùng từ xương bò, mì phở, và các gia vị như quế, hồi.
Ngoài ra vietnamese beef noodle soupcòn có nghĩa làMón ăn truyền thống của Việt Nam, Thức ăn phổ biến ở các nhà hàng Việt Nam
Ví dụ chi tiết
I love eating Vietnamese beef noodle soup on cold days.
Dịch: Tôi thích ăn phở bò vào những ngày lạnh.
She learned how to make Vietnamese beef noodle soup from her grandmother.
Dịch: Cô ấy đã học cách làm phở bò từ bà của mình.