He made a vow to always support her.
Dịch: Anh ấy đã thề sẽ luôn ủng hộ cô.
She took a vow of silence for a year.
Dịch: Cô ấy đã thề giữ im lặng trong một năm.
lời hứa
thệ ước
lời thề
thề
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
Thực phẩm kém chất lượng
Chiết khấu trên tổng hóa đơn
quân chủ liên bang
giao lưu, xã hội hóa
chiếm lấy, nắm bắt
Được yêu thích, phổ biến
Những điều gây lo lắng, khó khăn
thiếu một trung phong