He was cursing under his breath.
Dịch: Anh ta đang chửi rủa dưới hơi thở.
Cursing is often considered rude.
Dịch: Chửi rủa thường bị coi là thô lỗ.
She couldn't help cursing when she stubbed her toe.
Dịch: Cô không thể không chửi khi đập vào ngón chân.